Thị trường mua bán nhà đất tại TPHCM là nơi có sức hút vô cùng lớn. Sở hữu cơ sở hạ tầng hoàn thiện, phát triển kinh tế nổi trội, đa dạng nhiều ngành nghề tạo nên nhiều cơ hội việc làm, đời sống người dân được nâng cao tạo nên nhiều lợi thế cho ngành bất động sản.
Nên mua bán nhà đất ở đâu tại TPHCM để sinh lời là câu hỏi được nhiều nhà đầu tư quan tâm. Với bài viết hôm nay, Landinfoxin gợi ý đến bạn những khu vực có bất động sản giá tốt, giàu tiềm năng để bạn có thể tham khảo và tìm thấy cơ hội đầu tư cho mình:
Hiện nay, khi giá bất động sản tại các khu trung tâm đã lên ở mức quá cao thì bất động sản tại Quận 12 vẫn còn nhiều tiềm năng tăng giá. Bên cạnh đó, yếu tố quan trọng nhất khiến thị trường bất động sản Quận 12 hấp dẫn nhiều nhà đầu tư có lẽ chính là do nhà đất Quận 12 có giá bán vẫn còn khá rẻ so với thị trường bất động sản TPHCM:
Mua nhà Quận 12 là xu hướng đầu tư nhiều tiềm năng hiện nay được nhiều người lựa chọn. Trong đó phải kể đến những khu vực hot là tâm điểm chú ý của giới đầu tư:
Giá nhà đất tại phường Thạnh Xuân quận 12 hiện còn khá mềm so với thị trường chung, một số tuyến đường như Bùi Công Trừng, Thạnh Xuân 31, Thạnh Xuân 39 có giá bán nhà đất trung bình chỉ trong khoảng 30 triệu đồng/m2:
Tên đường |
Giá nhà đất trung bình |
Bùi Công Trừng |
30,7 triệu/m2 |
Đường TX 21 |
57,3 triệu/m2 |
Đường TX 22 |
37,2 triệu/m2 |
Đường TX 24 |
46,5 triệu/m2 |
Đường TX 25 |
51,9 triệu/m2 |
Đường TX 31 |
44,9 triệu/m2 |
Đường TX 43 |
42,9 triệu/m2 |
Đường TX33 |
43,2 triệu/m2 |
Hà Huy Giáp |
57 triệu/m2 |
Quốc Lộ 1A |
51,4 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 13 |
69,9 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 14 |
30,2 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 21 |
54,5 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 22 |
57,1 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 24 |
57,7 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 25 |
52,5 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 31 |
10,2 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 33 |
47,2 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 38 |
61,9 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 39 |
35,2 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 40 |
48,3 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 43 |
44,7 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 48 |
38,5 triệu/m2 |
Thạnh Xuân 52 |
39,8 triệu/m2 |
Tô Ngọc Vân |
58,7 triệu/m2 |
Tại phường Thạnh Lộc, các tuyến đường Vườn Lài, Thạnh Lộc 28 có giá bán nhà đất rẻ nhất chỉ trên dưới 30 triệu đồng/m2. Ngoài ra, không khó để tìm thấy các tuyến đường có giá bán bất động sản chỉ từ 40 - 50 triệu/m2.
Tên đường |
Giá nhà đất trung bình |
Hà Huy Giáp |
60,7 triệu/m2 |
Nguyễn Thị Sáu |
63,2 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 04 |
76,6 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 08 |
68,4 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 13 |
65 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 14 |
64,5 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 15 |
58,7 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 16 |
61 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 17 |
66,1 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 19 |
52,4 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 22 |
47,6 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 26 |
91,5 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 27 |
62,6 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 28 |
31,1 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 29 |
55,6 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 31 |
51,3 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 37 |
59,1 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 41 |
52,3 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 44 |
84,3 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 47 |
68,3 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 48 |
46,9 triệu/m2 |
Thạnh Lộc 57 |
46,4 triệu/m2 |
TL 40 |
57,8 triệu/m2 |
Vườn Lài |
37,1 triệu/m2 |
Nhà đất tại phường An Phú Đông quận 12 có giá bán khá đồng đều, dao động trong khoảng từ 40 - 50 triệu/m2:
Tên đường |
Giá nhà đất trung bình |
An Lộc |
55 triệu/m2 |
An Phú Đông |
40,6 triệu/m2 |
An Phú Đông 10 |
38,1 triệu/m2 |
An Phú Đông 12 |
47,2 triệu/m2 |
An Phú Đông 25 |
38 triệu/m2 |
An Phú Đông 27 |
53,2 triệu/m2 |
An Phú Đông 3 |
45,2 triệu/m2 |
An Phú Đông 9 |
56,3 triệu/m2 |
Quốc Lộ 1A |
56,3 triệu/m2 |
Võ Thị Liễu |
91,6 triệu/m2 |
Võ Thị Thừa |
55,6 triệu/m2 |
Vườn Lài |
53,6 triệu/m2 |
Gò Vấp là một quận nội thành TPHCM có vị trí thuận lợi, tiếp giáp với nhiều khu vực phát triển như quận Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình và Quận 12. Giá bất động sản Gò Vấp hiện đang ở mức khá cao, cụ thể:
Tuy nhiên thị trường nhà đất tại Gò Vấp hiện nay vẫn còn một số khu vực có thể tìm thấy bất động sản giá mềm, thích hợp lựa chọn để đầu tư lâu dài:
Tại khu vực phường 8 quận Gò Vấp, đường số 10 có giá bán nhà đất thấp nhất với mức trung bình là 67,9 triệu/m2. Tại các con đường khác, mức giá này dao động từ 80 đến 90 triệu đồng/m2, tương đối đồng đều với giá nhà đất trung bình tại quận Gò Vấp:
Tên đường |
Giá nhà đất trung bình |
Cây Trâm |
90,7 triệu/m2 |
Đường số 10 |
67,9 triệu/m2 |
Đường số 14 |
93,5 triệu/m2 |
Đường số 18 |
82,2 triệu/m2 |
Đường số 19 |
95 triệu/m2 |
Đường số 21 |
92,8 triệu/m2 |
Nguyễn Văn Khối |
89,4 triệu/m2 |
Phạm Văn Chiêu |
92,5 triệu/m2 |
Quang Trung |
106 triệu/m2 |
Đường Cây Trâm phường 9 quận Gò Vấp có giá nhà đất trung bình là 78,3 triệu/m2, thấp nhất trong khu vực này. Tại những con đường khác, mức giá bán dao động trong khoảng 90 - 110 triệu đồng/m2
Tên đường |
Giá nhà đất trung bình |
Cây Trâm |
78,3 triệu/m2 |
Đường số 10 |
91,2 triệu/m2 |
Đường số 3 |
96,1 triệu/m2 |
Đường số 5 |
114 triệu/m2 |
Đường số 9 |
96,4 triệu/m2 |
Lê Văn Thọ |
108 triệu/m2 |
Nguyễn Văn Khối |
107 triệu/m2 |
Phạm Văn Chiêu |
97,1 triệu/m2 |
Nhà đất tại phường 12 quận Gò Vấp có mức giá đồng đều, dao động từ 80 đến 110 triệu/m2 tùy vị trí:
Tên đường |
Giá nhà đất trung bình |
Bùi Quang Là |
88,3 triệu/m2 |
Đỗ Thúc Tịnh |
76,4 triệu/m2 |
Huỳnh Văn Nghệ |
98,4 triệu/m2 |
Nguyễn Duy Cung |
93,7 triệu/m2 |
Nguyễn Tư Giản |
101 triệu/m2 |
Phạm Văn Bạch |
111 triệu/m2 |
Phan Huy Ích |
84,4 triệu/m2 |
Quang Trung |
91,1 triệu/m2 |
Tân Sơn |
123 triệu/m2 |
Quận 7 là một trong những quận nội thành TPHCM sở hữu tiềm năng phát triển bậc nhất trên phương diện bất động sản với ưu thế về cơ sở hạ tầng đồng bộ, được đầu tư xây dựng nhiều khu trung tâm thương mại lớn:
Hiện nay, nhà đất Quận 7 được quy hoạch theo 4 khu dân cư chính:
Trong đó, khu dân cư 1 và 2 là khu dân cư hiện hữu với mật độ dân số cao, nhiều công trình công cộng, tiện ích. Các khu 3 và 4 là khu dân cư xây dựng mới, có kiến trúc đồng bộ, cơ sở hạ tầng và tiện ích đồng bộ hơn.
Khu dân cư 1 Quận 7 bao gồm các phường Tân Hưng, Tân Quy, Tân Kiểng, phường Tân Thuận Tây và phường Bình Thuận. Mức giá nhà đất trung bình từ 90 triệu đồng/m2 trở lên, tuy nhiên vẫn còn một số nơi có mức giá bán dưới 70 triệu đồng/m2:
Phường |
Tên đường |
Giá nhà đất trung bình |
Phường Tân Hưng |
Đường D1 |
62,5 triệu/m2 |
Đường D4 |
95,5 triệu/m2 |
|
Đường số 16 |
159 triệu/m2 |
|
Đường số 5 |
171 triệu/m2 |
|
Đường số 5 |
171 triệu/m2 |
|
Hoàng Trọng Mậu |
65,7 triệu/m2 |
|
Lê Văn Lương |
72,9 triệu/m2 |
|
Nguyễn Hữu Thọ |
132 triệu/m2 |
|
Nguyễn Thị Thập |
79,5 triệu/m2 |
|
Nguyễn Văn Linh |
34,9 triệu/m2 |
|
Phạm Viết Chánh |
15,7 triệu/m2 |
|
Tạ Quang Bửu |
30 triệu/m2 |
|
Trần Xuân Soạn |
86,3 triệu/m2 |
|
Phường Tân Quy |
Đường số 10 |
139 triệu/m2 |
Đường số 15 |
171 triệu/m2 |
|
Đường số 17 |
169 triệu/m2 |
|
Đường số 19 |
168 triệu/m2 |
|
Đường số 21 |
145 triệu/m2 |
|
Đường số 23 |
155 triệu/m2 |
|
Đường số 25A |
95,3 triệu/m2 |
|
Đường số 27 |
144 triệu/m2 |
|
Đường số 36 |
173 triệu/m2 |
|
Đường số 37 |
185 triệu/m2 |
|
Đường số 39 |
163 triệu/m2 |
|
Đường số 41 |
156 triệu/m2 |
|
Đường số 43 |
141 triệu/m2 |
|
Đường số 45 |
163 triệu/m2 |
|
Đường số 47 |
145 triệu/m2 |
|
Đường số 49 |
141 triệu/m2 |
|
Đường số 51 |
155 triệu/m2 |
|
Đường số 53 |
161 triệu/m2 |
|
Đường số 77 |
76 triệu/m2 |
|
Đường số 79 |
172 triệu/m2 |
|
Đường số 8 |
158 triệu/m2 |
|
Đường số 81 |
186 triệu/m2 |
|
Đường số 85 |
160 triệu/m2 |
|
Lâm văn Bền |
172 triệu/m2 |
|
Lê Văn Lương |
98,4 triệu/m2 |
|
Mai Văn Vĩnh |
83 triệu/m2 |
|
Nguyễn Thị Thập |
184 triệu/m2 |
|
Vườn Điều |
110 triệu/m2 |
|
Phường Tân Kiểng |
Bế Văn Cấm |
33,6 triệu/m2 |
Đường số 1 |
123 triệu/m2 |
|
Đường số 13 |
139 triệu/m2 |
|
Đường số 15 |
222 triệu/m2 |
|
Đường số 17 |
166 triệu/m2 |
|
Đường số 3 |
121 triệu/m2 |
|
Đường số 4 |
218 triệu/m2 |
|
Đường số 65 |
142 triệu/m2 |
|
Đường số 7 |
178 triệu/m2 |
|
Lâm văn Bền |
97,8 triệu/m2 |
|
Lê Văn Lương |
83,2 triệu/m2 |
|
Phan Huy Thực |
136 triệu/m2 |
|
Trần Xuân Soạn |
95 triệu/m2 |
|
Phường Tân Thuận Tây |
Đường số 14A |
108 triệu/m2 |
Đường số 17 |
95,8 triệu/m2 |
|
Huỳnh Tấn Phát |
87,2 triệu/m2 |
|
Lâm Văn Bền |
110 triệu/m2 |
|
Nguyễn Thị Xiếu |
134 triệu/m2 |
|
Nguyễn Văn Linh |
68,3 triệu/m2 |
|
Tân Mỹ |
110 triệu/m2 |
|
Tân Thuận Tây |
73,2 triệu/m2 |
|
Trần Xuân Soạn |
97,1 triệu/m2 |
|
Phường Bình Thuận |
Đường số 1 |
122 triệu/m2 |
Đường số 10 |
90,6 triệu/m2 |
|
Đường số 15 |
131 triệu/m2 |
|
Đường số 47 |
133 triệu/m2 |
|
Đường số 51 |
117 triệu/m2 |
|
Đường số 53 |
163 triệu/m2 |
|
Đường số 7 |
113 triệu/m2 |
|
Huỳnh Tấn Phát |
91,5 triệu/m2 |
|
Lâm Văn Bền |
143 triệu/m2 |
|
Lý Phục Man |
104 triệu/m2 |
|
Nguyễn Thị Thập |
97,2 triệu/m2 |
|
Nguyễn Văn Linh |
83,9 triệu/m2 |
|
Nguyễn Văn Quỳ |
73,7 triệu/m2 |
Khu dân cư 2 tại Quận 7 gồm có các phường Tân Thuận Tây, Tân Thuận Đông, phường Bình Thuận, phường Tân Phú và phường phú Thuận. Mức giá nhà cao nhất là gần 150 triệu/m2. Tuy vậy bạn cũng có thể tham khảo nhà đất ở một số con đường có giá bình quân từ 50 đến 70 triệu.
Phường |
Tên đường |
Giá nhà đất trung bình |
Phường Tân Thuận Tây |
Đường số 14A |
108 triệu/m2 |
Đường số 17 |
95,8 triệu/m2 |
|
Huỳnh Tấn Phát |
87,2 triệu/m2 |
|
Lâm Văn Bền |
110 triệu/m2 |
|
Nguyễn Thị Xiếu |
134 triệu/m2 |
|
Nguyễn Văn Linh |
68,3 triệu/m2 |
|
Tân Mỹ |
110 triệu/m2 |
|
Tân Thuận Tây |
73,2 triệu/m2 |
|
Trần Xuân Soạn |
97,1 triệu/m2 |
|
Phường Tân Thuận Đông |
Bến Nghé |
64,1 triệu/m2 |
Bùi Văn Ba |
34,3 triệu/m2 |
|
Đường số 1 |
27,3 triệu/m2 |
|
Đường số 7 |
30,7 triệu/m2 |
|
Huỳnh Tấn Phát |
76,9 triệu/m2 |
|
Lưu Trọng Lư |
87,7 triệu/m2 |
|
Nam Long |
140 triệu/m2 |
|
Nguyễn Văn Quỳ |
44,7 triệu/m2 |
|
Trần Trọng Cung |
81,1 triệu/m2 |
|
Trần Văn Khánh |
70 triệu/m2 |
|
Võ Thị Nhờ |
135 triệu/m2 |
|
Phường Bình Thuận |
Đường số 1 |
122 triệu/m2 |
Đường số 10 |
90,6 triệu/m2 |
|
Đường số 15 |
131 triệu/m2 |
|
Đường số 47 |
133 triệu/m2 |
|
Đường số 51 |
117 triệu/m2 |
|
Đường số 53 |
163 triệu/m2 |
|
Đường số 7 |
113 triệu/m2 |
|
Huỳnh Tấn Phát |
91,5 triệu/m2 |
|
Lâm Văn Bền |
143 triệu/m2 |
|
Lý Phục Man |
104 triệu/m2 |
|
Nguyễn Thị Thập |
97,2 triệu/m2 |
|
Nguyễn Văn Linh |
83,9 triệu/m2 |
|
Nguyễn Văn Quỳ |
73,7 triệu/m2 \ |
|
Phường Tân Phú |
Đường số 1 |
172 triệu/m2 |
Đường số 16 |
144 triệu/m2 |
|
Đường số 17 |
41,6 triệu/m2 |
|
Đường số 3 |
163 triệu/m2 |
|
Đường số 5 |
134 triệu/m2 |
|
Huỳnh Tấn Phát |
84,3 triệu/m2 |
|
Nguyễn Đổng Chi |
47,8 triệu/m2 |
|
Nguyễn Lương Bằng |
63,6 triệu/m2 |
|
Nguyễn Thị Thập |
114 triệu/m2 |
|
Nguyễn Văn Linh |
57,5 triệu/m2 |
|
Nguyễn Văn Tưởng |
53,1 triệu/m2 |
|
Phú Thuận |
29 triệu/m2 |
|
Tân Mỹ |
138 triệu/m2 |
|
Tân Phú |
48,3 triệu/m2 |
|
Tôn Dật Tiên |
45,4 triệu/m2 |
|
Phường Phú Thuận |
Đào Trí |
40,1 triệu/m2 |
Đường số 1 |
127 triệu/m2 |
|
Gò Ô Môi |
81,4 triệu/m2 |
|
Hoàng Quốc Việt |
61,4 triệu/m2 |
|
Huỳnh Tấn Phát |
86,2 triệu/m2 |
|
Lê Thị Chợ |
107 triệu/m2 |
|
Lê Văn Lương |
54,4 triệu/m2 |
|
Nam Long |
145 triệu/m2 |
|
Nguyễn Văn Quỳ |
72,5 triệu/m2 |
|
Phú Thuận |
118 triệu/m2 |
|
Tân Thuận Nam |
83,2 triệu/m2 |
Khu dân cư 3 tại Quận 7 bao gồm 2 phường Tân Phú và Tân Phong. Vẫn còn một số con đường có giá bán nhà đất trong khoảng dưới 70 triệu/m2 mà bạn có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư:
Phường |
Tên đường |
Giá nhà đất trung bình |
Phường Tân Phú |
Đường số 1 |
172 triệu/m2 |
Đường số 16 |
144 triệu/m2 |
|
Đường số 17 |
41,6 triệu/m2 |
|
Đường số 3 |
163 triệu/m2 |
|
Đường số 5 |
134 triệu/m2 |
|
Huỳnh Tấn Phát |
84,3 triệu/m2 |
|
Nguyễn Đổng Chi |
47,8 triệu/m2 |
|
Nguyễn Lương Bằng |
63,6 triệu/m2 |
|
Nguyễn Thị Thập |
114 triệu/m2 |
|
Nguyễn Văn Linh |
57,5 triệu/m2 |
|
Nguyễn Văn Tưởng |
53,1 triệu/m2 |
|
Phú Thuận |
29 triệu/m2 |
|
Tân Mỹ |
138 triệu/m2 |
|
Tân Phú |
48,3 triệu/m2 |
|
Tôn Dật Tiên |
45,4 triệu/m2 |
|
Phường Tân Phong |
Bùi Bằng Đoàn |
163 triệu/m2 |
Cao Triều Phát |
15,7 triệu/m2 |
|
Đường số 11 |
161 triệu/m2 |
|
Đường số 2 |
212 triệu/m2 |
|
Đường số 28 |
156 triệu/m2 |
|
Đường số 30 |
143 triệu/m2 |
|
Đường số 31 |
164 triệu/m2 |
|
Đường số 32 |
169 triệu/m2 |
|
Đường số 38 |
151 triệu/m2 |
|
Đường số 40 |
173 triệu/m2 |
|
Đường số 41 |
182 triệu/m2 |
|
Đường số 43 |
140 triệu/m2 |
|
Đường số 48 |
166 triệu/m2 |
|
Đường số 5 |
85,1 triệu/m2 |
|
Đường số 52 |
154 triệu/m2 |
|
Đường số 52 |
154 triệu/m2 |
|
Đường số 53 |
146 triệu/m2 |
|
Đường số 6 |
69,8 triệu/m2 |
|
Đường số 63 |
113 triệu/m2 |
|
Đường số 65 |
221 triệu/m2 |
|
Đường số 66 |
148 triệu/m2 |
|
Đường số 67 |
141 triệu/m2 |
|
Đường số 7 |
122 triệu/m2 |
|
Đường số 71 |
158 triệu/m2 |
|
Đường số 75 |
145 triệu/m2 |
|
Đường số 8 |
142 triệu/m2 |
|
Hà Huy Tập |
106 triệu/m2 |
|
Lê Văn Lương |
47,3 triệu/m2 |
|
Lý Long Tường |
196 triệu/m2 |
|
Nguyễn Cao |
48,9 triệu/m2 |
|
Nguyễn Đức Cảnh |
52,3 triệu/m2 |
|
Nguyễn Hữu Thọ |
69,5 triệu/m2 |
|
Nguyễn Thị Thập |
200 triệu/m2 |
|
Nguyễn Văn Linh |
49,6 triệu/m2 |
|
Phạm Thái Bường |
392 triệu/m2 |
|
Phạm Văn Nghị |
39,1 triệu/m2 |
|
Tân Quy Đông |
119 triệu/m2 |
|
Tôn Dật Tiên |
44 triệu/m2 |
|
Trần Văn Trà |
121 triệu/m2 |
Khu dân cư 4 Quận 7 bao gồm 2 phường Phú Thuận và Phú Mỹ. Một số tuyến đường vẫn còn có thể tìm mua bất động sản giá tốt là đường Đào Trí, Hoàng Quốc Việt, Lê Văn Lương, Chuyên Dùng, Nguyễn Lương Bằng và Đường số 5.
Phường |
Tên đường |
Giá nhà đất trung bình |
Phường Phú Thuận |
Đào Trí |
40,1 triệu/m2 |
Đường số 1 |
127 triệu/m2 |
|
Gò Ô Môi |
81,4 triệu/m2 |
|
Hoàng Quốc Việt |
61,4 triệu/m2 |
|
Huỳnh Tấn Phát |
86,2 triệu/m2 |
|
Lê Thị Chợ |
107 triệu/m2 |
|
Lê Văn Lương |
54,4 triệu/m2 |
|
Nam Long |
145 triệu/m2 |
|
Nguyễn Văn Quỳ |
72,5 triệu/m2 |
|
Phú Thuận |
118 triệu/m2 |
|
Tân Thuận Nam |
83,2 triệu/m2 |
|
Phường Phú Mỹ |
Chuyên Dùng |
43,1 triệu/m2 |
Đào Trí |
24,7 triệu/m2 |
|
Đường D1 |
150 triệu/m2 |
|
Đường số 3 |
145 triệu/m2 |
|
Đường số 5 |
27,2 triệu/m2 |
|
Hoàng Quốc Việt |
86,4 triệu/m2 |
|
Huỳnh Tấn Phát |
78,2 triệu/m2 |
|
Nguyễn Lương Bằng |
41,5 triệu/m2 |
|
Phạm Hữu Lầu |
83,8 triệu/m2 |
Quận 9 vừa được sáp nhập cùng Quận 2 và Quận Thủ Đức, tạo thành Thành phố Thủ Đức trực thuộc TPHCM. Đây là một dấu hiệu quan trọng báo hiệu những bước tiến của thị trường nhà đất Quận 9 trong tương lai:
Trong đó, nhà đất tại các khu vực dưới đây vẫn còn có nơi có mức giá bán trung bình khá mềm, hứa hẹn tiềm năng tăng giá tốt trong tương lai:
Tại phường Phước Bình quận 9, các con đường có giá bán nhà đất khá mềm, hợp để đầu tư bao gồm: Đỗ Xuân Hợp, Đường số 11, Đường số 14 và Đường số 6D.
Tên đường |
Giá nhà đất trung bình |
Đại Lộ 2 |
119 triệu/m2 |
Đỗ Xuân Hợp |
22,6 triệu/m2 |
Đường số 11 |
49,5 triệu/m2 |
Đường số 12 |
77,6 triệu/m2 |
Đường số 14 |
43,3 triệu/m2 |
Đường số 3 |
103 triệu/m2 |
Đường số 4 |
108 triệu/m2 |
Đường số 6 |
89,7 triệu/m2 |
Đường số 6D |
32,7 triệu/m2 |
Đường số 7 |
116 triệu/m2 |
Khu dân cư phường Phước Long A quận 9 có giá nhà đất mềm và tương đối đồng đều, dao động trong khoảng 30 đến cao nhất là hơn 50 triệu/m2.
Tên đường |
Giá nhà đất trung bình |
Đỗ Xuân Hợp |
27 triệu/m2 |
Đường số 109 |
34,3 triệu/m2 |
Hồ Bá Phấn |
55,2 triệu/m2 |
Nam Hòa |
43,1 triệu/m2 |
Tây Hòa |
34 triệu/m2 |
Thủy Lợi |
38,3 triệu/m2 |
Xa Lộ Hà Nội |
45,2 triệu/m2 |
Tại khu dân cư phường Phước Long B quận 9, nhà đầu tư có thể tìm mua nhà tại các con đường như Đỗ Xuân Hợp, Đường D1, Dương Đình Hội, Đường số 109, Đường sô 14, Đường số 147,... có giá dao động từ 50 đến 60 triệu/m2, thấp hơn so với mặt bằng chung.
Tên đường |
Giá nhà đất trung bình |
Đỗ Xuân Hợp |
54,2 triệu/m2 |
Đường 297 |
94,6 triệu/m2 |
Đường 655 |
84,7 triệu/m2 |
Đường D1 |
66,5 triệu/m2 |
Dương Đình Hội |
60,5 triệu/m2 |
Đường số 109 |
64 triệu/m2 |
Đường số 14 |
28,7 triệu/m2 |
Đường số 147 |
60 triệu/m2 |
Đường số 185 |
54,5 triệu/m2 |
Đường số 22 |
79,7 triệu/m2 |
Đường số 297 |
94,2 triệu/m2 |
Đường số 339 |
62,3 triệu/m2 |
Đường số 359 |
51,2 triệu/m2 |
Đường số 50 |
66,9 triệu/m2 |
Đường số 79 |
59,5 triệu/m2 |
Đường số 8 |
36,6 triệu/m2 |
Huy Cận |
47,2 triệu/m2 |
Liên Phường |
62,6 triệu/m2 |
Tăng Nhơn Phú |
40,5 triệu/m2 |
Vành Đai 2 |
62,8 triệu/m2 |
Võ Chí Công |
34,8 triệu/m2 |
Xa Lộ Hà Nội |
63,9 triệu/m2 |
Quận Bình Tân có vị trí khá xa trung tâm TPHCM tuy nhiên lại sở hữu hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông khá hoàn thiện, được đầu tư xây dựng chỉn chu, nơi đây cũng tập trung nhiều tiện ích như trường học, bệnh viện giúp phục vụ cho đời sống người dân.
Giá bán nhà đất quận Bình Tân vẫn chưa quá cao, quỹ đất vẫn còn khá nhiều, phù hợp với những ai muốn đầu tư với một mức vốn trung bình. Hiện nay Khu dân cư nằm tại phía Nam và phía Bắc đại lộ Võ Văn Kiệt, Khu dân cư Ngã 3 An Lạc có nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai nên được quan tâm hàng đầu:
Khu 1 và Khu 2 là những khu dân cư nằm tại phía Bắc và phía Nam đại lộ Võ Văn Kiệt, đều cùng thuộc phường An Lạc, quận Bình Tân. Trong đó Khu 1 là khu dân cư thuộc phía Nam còn Khu 2 là khu dân cư phía Bắc của đại lộ Võ Văn Kiệt. Tại đây vẫn còn một số tuyến đường có giá nhà đất dưới mức 70 triệu.
Phường |
Tên đường |
Giá nhà đất trung bình |
Phường An Lạc |
An Dương Vương |
80,7 triệu/m2 |
Bùi Tư Toà |
68,9 triệu/m2 |
|
Đường Sinco |
133 triệu/m2 |
|
Đường số 2 |
94,1 triệu/m2 |
|
Đường số 4 |
63,9 triệu/m2 |
|
Đường số 6 |
97,4 triệu/m2 |
|
Đường số 7 |
129 triệu/m2 |
|
Hồ Học Lãm |
36 triệu/m2 |
|
Kinh Dương Vương |
92 triệu/m2 |
|
Lâm Hoành |
54 triệu/m2 |
|
Lê Cơ |
80 triệu/m2 |
|
Lê Công Phép |
92,8 triệu/m2 |
|
Lê Tấn Bê |
45 triệu/m2 |
|
Nguyễn Hới |
108 triệu/m2 |
|
Nguyễn Quý Yêm |
95,8 triệu/m2 |
|
Quốc Lộ 1A |
72,2 triệu/m2 |
|
Tên Lửa |
77,7 triệu/m2 |
|
Võ Văn Kiệt |
46,6 triệu/m2 |
Khu 3 còn được gọi là Khu dẫn cư ngã 3 An Lạc, bao gồm các phường Tân Tạo A, An Lạc A, Bình Trị Đông và một phần của phường An Lạc, quận Bình Tân. Tại đây, bạn có thể lưu tâm tìm kiếm cơ hội đầu tư tại một số con đường có giá nhà đất trung bình chỉ từ 40 triệu.
Phường |
Tên đường |
Giá nhà đất trung bình |
Phường An Lạc A |
Bùi Hữu Diên |
95,6 triệu/m2 |
Đoàn Phú Tứ |
88,1 triệu/m2 |
|
Dương Bá Cung |
131 triệu/m2 |
|
Đường số 1 |
98,9 triệu/m2 |
|
Đường số 10 |
127 triệu/m2 |
|
Đường số 12 |
109 triệu/m2 |
|
Đường số 4 |
186 triệu/m2 |
|
Đường số 6 |
126 triệu/m2 |
|
Đường số 7 |
125 triệu/m2 |
|
Đường số 9A |
139 triệu/m2 |
|
Đường số 9B |
130 triệu/m2 |
|
Khiếu Năng Tỉnh |
133 triệu/m2 |
|
Kinh Dương Vương |
92,3 triệu/m2 |
|
Nguyễn Thức Tự |
110 triệu/m2 |
|
Tên Lửa |
96,9 triệu/m2 |
|
Tỉnh Lộ 10 |
91,5 triệu/m2 |
|
Phường An Lạc |
An Dương Vương |
80,7 triệu/m2 |
Bùi Tư Toà |
68,9 triệu/m2 |
|
Đường Sinco |
133 triệu/m2 |
|
Đường số 2 |
94,1 triệu/m2 |
|
Đường số 4 |
63,9 triệu/m2 |
|
Đường số 6 |
97,4 triệu/m2 |
|
Đường số 7 |
129 triệu/m2 |
|
Hồ Học Lãm |
36 triệu/m2 |
|
Kinh Dương Vương |
92 triệu/m2 |
|
Lâm Hoành |
54 triệu/m2 |
|
Lê Cơ |
80 triệu/m2 |
|
Lê Công Phép |
92,8 triệu/m2 |
|
Lê Tấn Bê |
45 triệu/m2 |
|
Nguyễn Hới |
108 triệu/m2 |
|
Nguyễn Quý Yêm |
95,8 triệu/m2 |
|
Quốc Lộ 1A |
72,2 triệu/m2 |
|
Tên Lửa |
77,7 triệu/m2 |
|
Võ Văn Kiệt |
46,6 triệu/m2 |
|
Phường Bình Trị Đông |
Bình Trị Đông |
78,1 triệu/m2 |
Chiến Lược |
79 triệu/m2 |
|
Đình Nghi Xuân |
72,2 triệu/m2 |
|
Đình Tân Khai |
87,7 triệu/m2 |
|
Hồ Văn Long |
50,3 triệu/m2 |
|
Hương Lộ 2 |
72,2 triệu/m2 |
|
Lê Văn Quới |
85,9 triệu/m2 |
|
Liên khu 10-11 |
77,4 triệu/m2 |
|
Liên Khu 1-6 |
74,5 triệu/m2 |
|
Phan Anh |
78,3 triệu/m2 |
|
Tân Hòa Đông |
83,7 triệu/m2 |
|
Tỉnh Lộ 10 |
73,4 triệu/m2 |
|
Trương Phước Phan |
62,3 triệu/m2 |
|
Phường Tân Tạo A |
Đường số 1 |
49,6 triệu/m2 |
Đường số 4 |
57,6 triệu/m2 |
|
Đường số 6B |
34,3 triệu/m2 |
|
Lộ Tẻ |
51,4 triệu/m2 |
|
Nguyễn Cửu Phú |
45,4 triệu/m2 |
|
Quốc Lộ 1A |
54,7 triệu/m2 |
|
Tân Tạo |
48,1 triệu/m2 |
|
Tỉnh Lộ 10 |
46 triệu/m2 |
|
Trần Đại Nghĩa |
26,9 triệu/m2 |
|
Trần Thanh Mại |
51,8 triệu/m2 |
|
Trần Văn Giàu |
35,4 triệu/m2 |
Trên đây là những thông tin cụ thể về các khu vực giàu tiềm năng, quỹ đất còn khá dồi dào và có thể tìm được bất động sản giá tốt, vừa túi tiền giúp bạn trả lời cho câu hỏi: Nên mua bán nhà đất ở đâu tại TPHCM để sinh lời? Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các tin đăng bất động sản chính chủ trên Landinfo.com.vn để nhanh chóng nắm bắt cho mình cơ hội đầu tư sinh lợi nhuận tốt, chúc bạn thành công!
Một vài quận ở TPHCM bạn có thể đầu tư để sinh lời như: