Tháng 4 Âm lịch 2023 ngày nào tốt? Hướng dẫn xem ngày đẹp chi tiết
Ngày tốt tháng 4 Âm năm 2023 là chủ đề được nhiều người quan tâm khi có nhu cầu thực hiện những công việc hệ trọng trong tháng này. Hãy cùng LandInfo tìm hiểu tháng 4 Âm lịch 2023 ngày nào tốt, thích hợp làm những việc gì, giờ hoàng đạo là gì để có cho mình kế hoạch triển khai công việc phù hợp.
Bài viết sẽ bao gồm các phần sau đây:
- Hướng dẫn xem ngày đẹp tháng 4 Âm năm 2023
- Ngày tốt tháng 4 Âm năm 2023
Hướng dẫn xem ngày đẹp tháng 4 Âm năm 2023
Để biết được liệu một ngày có phải là ngày tốt tháng 4 Âm năm 2023, gia chủ cần lưu ý xem xét các yếu tố dưới đây:
- Xem xét liệu ngày đó có thuộc danh sách những ngày hoàng đạo trong tháng (bạn có thể tra cứu nhanh ở bảng liệt kê trong phần bên dưới).
- Xem xét liệu tuổi, cung mệnh của bản thân có xung khắc với ngày đó hay không.
- Xem xét liệu ngày đó có nhiều sao tốt (cát tinh) hay không? Cần lưu ý tránh những ngày có nhiều sao xấu (hung tinh).
- Xem ngày hoàng đạo đó phù hợp để thực hiện những công việc nào? (Ví dụ: nạp tài, giao dịch, cưới hỏi, động thổ,...)
- Xem xét ngày hoàng đạo đó trực gì? Nên chọn những ngày hoàng đạo Trực Bình, Trực Mãn, Trực Kiến, Trực Khai.
Ngày tốt tháng 4 Âm năm 2023
Âm lịch |
Dương lịch |
Là ngày |
Can chi |
Tuổi xung khắc |
Giờ Hoàng Đạo |
Sao tốt |
Việc nên làm |
1/4/2023 |
19/5/2023 |
Ngọc Đường Hoàng Đạo; Trực: Thành |
Ngày Đinh Sửu; Tháng Đinh Tỵ; Năm Quý Mão |
Tân Mùi; Kỷ Mùi |
3:00-4:59 (Dần), 5:00-6:59 (Mão), 9:00-11:59 (Tỵ), 15:00-17:59 (Thân), 19:00-21:59 (Tuất), 21:00-23:59 (Hợi) |
Lâm nhật, Tam hợp, Thiên y, Thiên hỷ, Ngọc đường, Lục nghi |
Đính hôn, cưới gả, ăn hỏi, chữa bệnh, nhận người, đổ mái, động thổ, khai trương, sửa kho, giao dịch, ký kết, nạp tài |
4/4/2023 |
22/5/2023 |
Tư Mệnh Hoàng Đạo; Trực: Bế |
Ngày Canh Thìn; Tháng Đinh Tỵ; Năm Quý Mão. |
Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Tuất |
3:00-4:59 (Dần), 7:00-9:59 (Thìn), 9:00-11:59 (Tỵ), 15:00-17:59 (Thân), 17:00-19:59 (Dậu), 21:00-23:59 (Hợi) |
Thiên ân, Nguyệt đức, Dương đức, Thời đức, Tư mệnh, Phúc sinh |
Cúng tế |
6/4/2023 |
24/5/2023 |
Thanh Long Hoàng Đạo; Trực: Trừ |
Ngày Nhâm Ngọ; Tháng Đinh Tỵ; Năm Quý Mão |
Canh Tý, Giáp Tý, Bính Thìn, Bính Tuất |
23:00-0:59 (Tý), 1:00-2:59 (Sửu), 5:00-6:59 (Mão), 11:00-13:59 (Ngọ), 15:00-17:59 (Thân), 17:00-19:59 (Dậu) |
Quan nhật, Thiên ân, Thánh tâm, Cát kỳ, Minh phệ, Thanh long |
Cúng tế, giải trừ, cầu phúc, chữa bệnh, thẩm mỹ, an táng, đào đất |
7/4/2023 |
25/5/2023 |
Minh Đường Hoàng Đạo; Trực: Mãn |
Ngày Quý Mùi; Tháng Đinh Tỵ; Năm Quý Mão |
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Tỵ Đinh Hợi |
3:00-4:59 (Dần), 5:00-6:59 (Mão), 9:00-11:59 (Tỵ), 15:00-17:59 (Thân), 19:00-21:59 (Tuất), 21:00-23:59 (Hợi) |
Thiên nhật, Thiên ân, Phúc đức, Thiên vu, Minh đường, Ích hậu |
Cúng tế |
10/4/2023 |
28/5/2023 |
Kim Quỹ Hoàng Đạo; Trực: Chấp |
Ngày Bính Tuất; Tháng Đinh Tỵ; Năm Quý Mão |
Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý |
3:00-4:59 (Dần), 7:00-9:59 (Thìn), 9:00-11:59 (Tỵ), 15:00-17:59 (Thân), 17:00-19:59 (Dậu), 21:00-23:59 (Hợi) |
Bất tương, Thiên đức hợp, Giải thần, Ngọc vũ, Kim quỹ |
Cúng tế, cầu tự, cầu phúc, thẩm mỹ, chữa bệnh |
11/4/2023 |
29/5/2023 |
Kim Đường Hoàng Đạo; Trực: Phá |
Ngày Đinh Hợi; Tháng Đinh Tỵ; Năm Quý Mão |
Quý Sửu, Quý Tỵ, Kỷ Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi |
1:00-2:59 (Sửu), 7:00-9:59 (Thìn), 11:00-13:59 (Ngọ), 13:00-15:59 (Mùi), 19:00-21:59 (Tuất), 21:00-23:59 (Hợi) |
Thiên hậu, Dịch mã, Bất tương, Thiên thương, Bảo quang, Kim đường |
Cúng tế, dỡ nhà |
13/4/2023 |
31/5/2023 |
Ngọc Đường Hoàng Đạo; Trực: Thành |
Ngày Kỷ Sửu; Tháng Đinh Tỵ; Năm Quý Mão |
Đinh Mùi, Ất Mùi |
3:00-4:59 (Dần), 5:00-6:59 (Mão), 9:00-11:59 (Tỵ), 15:00-17:59 (Thân), 19:00-21:59 (Tuất), 21:00-23:59 (Hợi) |
Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Lục nghi, Ngọc đường |
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, mở kho, giao dịch, xuất hàng, nạp tài |
16/4/2023 |
3/6/2023 |
Tư Mệnh Hoàng Đạo; Trực: Bế |
Ngày Nhâm Thìn; Tháng Đinh Tỵ; Năm Quý Mão |
Bính Dần, Bính Tuất, Giáp Tuất, |
3:00-4:59 (Dần), 7:00-9:59 (Thìn), 9:00-11:59 (Tỵ), 15:00-17:59 (Thân), 17:00-19:59 (Dậu), 21:00-23:59 (Hợi) |
Dương đức, Thời đức, Tư mệnh Phúc sinh |
Cúng tế, ăn hỏi, đính hôn, thẩm mỹ, cưới gả, đào đất, chữa bệnh, cải táng, an táng |
18/4/2023 |
5/6/2023 |
Thanh Long Hoàng Đạo; Trực: Trừ |
Ngày Giáp Ngọ; Tháng Đinh Tỵ; Năm Quý Mão |
Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân |
23:00-0:59 (Tý), 1:00-2:59 (Sửu), 5:00-6:59 (Mão), 11:00-13:59 (Ngọ), 15:00-17:59 (Thân), 17:00-19:59 (Dậu) |
Thiên xá, Nguyệt không, Cát kỳ, Quan nhật, Thanh long, Thánh tâm, Minh phệ |
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới gả, ăn hỏi, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, động thổ, đào đất, cải táng, an táng |
19/4/2023 |
6/6/2023 |
Minh Đường Hoàng Đạo; Trực: Trừ |
Ngày Ất Mùi; Tháng Đinh Tỵ; Năm Quý Mão |
Quý Sửu, Kỷ Sửu, Tân Mão, Tân Dậu |
3:00-4:59 (Dần), 5:00-6:59 (Mão), 9:00-11:59 (Tỵ), 15:00-17:59 (Thân), 19:00-21:59 (Tuất), 21:00-23:59 (Hợi) |
Cát kỳ, Thủ nhật, Bất tương, Lục hợp |
Họp mặt, giải trừ, xuất hành, ăn hỏi, đính hôn, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài, cải táng, an táng |
22/4/2023 |
9/6/2023 |
Kim Quỹ Hoàng Đạo; Trực: Định |
Ngày Mậu Tuất; Tháng Đinh Tỵ; Năm Quý Mão |
Canh Thìn, Bính Thìn |
3:00-4:59 (Dần), 7:00-9:59 (Thìn), 9:00-11:59 (Tỵ), 15:00-17:59 (Thân), 17:00-19:59 (Dậu), 21:00-23:59 (Hợi) |
Tứ tương, Nguyệt ân, Lâm nhật, Thời âm, Tam hợp, Bất tương, Thiên thương, Phổ hộ |
Cúng tế, cầu tự, cầu phúc, ăn hỏi, đính hôn, cưới gả, đổ mái, động thổ, giao dịch, ký kết, sửa kho, mở kho, nạp tài, xuất hàng |
23/4/2023 |
10/6/2023 |
Kim Đường Hoàng Đạo; Trực: Chấp |
Ngày Kỷ Hợi; Tháng Đinh Tỵ; Năm Quý Mão |
Tân Tỵ, Đinh Tỵ |
1:00-2:59 (Sửu), 7:00-9:59 (Thìn), 11:00-13:59 (Ngọ), 13:00-15:59 (Mùi), 19:00-21:59 (Tuất), 21:00-23:59 (Hợi) |
Tứ tương, Ngũ phú, Phúc sinh |
Cúng tế, sửa kho, san đường |
25/4/2023 |
12/6/2023 |
Ngọc Đường Hoàng Đạo; Trực: Nguy |
Ngày Tân Sửu; Tháng Đinh Tỵ; Năm Quý Mão |
Ất Mão, Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu |
3:00-4:59 (Dần), 5:00-6:59 (Mão), 9:00-11:59 (Tỵ), 15:00-17:59 (Thân), 19:00-21:59 (Tuất), 21:00-23:59 (Hợi) |
Bảo quang, Nguyệt đức hợp, Âm đức, Thánh tâm |
Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài, sửa kho |
28/4/2023 |
15/6/2023 |
Tư Mệnh Hoàng Đạo; Trực: Khai |
Ngày Giáp Thìn; Tháng Đinh Tỵ; Năm Quý Mão |
Canh Thìn, Nhâm Tuất, Canh Tuất |
3:00-4:59 (Dần), 7:00-9:59 (Thìn), 9:00-11:59 (Tỵ), 15:00-17:59 (Thân), 17:00-19:59 (Dậu), 21:00-23:59 (Hợi) |
Thời dương, Thời đức, Yếu an, Sinh khí |
Cúng tế, cầu tự, cầu phúc, đính hôn, xuất hành, cưới gả, ăn hỏi, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái |
30/4/2023 |
17/6/2023 |
Thanh Long Hoàng Đạo; Trực: Kiến |
Ngày Bính Ngọ; Tháng Đinh Tỵ; Năm Quý Mão |
Mậu Tý, Canh Tý |
23:00-0:59 (Tý), 1:00-2:59 (Sửu), 5:00-6:59 (Mão), 11:00-13:59 (Ngọ), 15:00-17:59 (Thân), 17:00-19:59 (Dậu) |
Dương đức, Nguyệt đức, Kim đường, Quan nhật, Minh phệ, Tư mệnh |
Cúng tế, giải trừ, xuất hành, thẩm mỹ, chữa bệnh |
Kết luận
Như vậy, những ngày tốt tháng 4 Âm năm 2023 bao gồm các ngày:
- Ngày 1 tháng 4
- Ngày 4 tháng 4
- Ngày 6 tháng 4
- Ngày 7 tháng 4
- Ngày 10 tháng 4
- Ngày 11 tháng 4
- Ngày 13 tháng 4
- Ngày 16 tháng 4
- Ngày 18 tháng 4
- Ngày 19 tháng 4
- Ngày 22 tháng 4
- Ngày 23 tháng 4
- Ngày 25 tháng 4
- Ngày 28 tháng 4
- Ngày 30 tháng 4
Gia chủ có thể cân nhắc lựa chọn giữa các ngày này để giải quyết những công việc hệ trọng, tuy nhiên cần lưu ý các yếu tố như tính tương hợp với cung mệnh gia chủ cũng như khung giờ hoàng đạo.
Hy vọng bài viết đã mang đến cho quý bạn đọc những thông tin thực sự hữu ích nhằm giải đáp thắc mắc: Ngày tốt tháng 4 Âm năm 2023 là ngày nào? Đừng quên thường xuyên truy cập LandInfo.com.vn để tham khảo thêm những thông tin hữu ích về bất động sản, phong thủy nhà đất và đăng tin mua bán nhà đất nếu có nhu cầu.